Có phải bạn đang tìm cách đo size nhẫn, đo ni nhẫn tại nhà? Có phải bạn muốn đo size nhẫn để tạo món quà bất ngờ cho người thân? TJC sẽ giúp bạn đo đúng kích thước size nhẫn ngay tại nhà chỉ với vài bước đơn giản.
Cách đo size nhẫn bằng đường kính nhẫn với thước
Hướng dẫn đo size nhẫn bằng đường kính lòng trong nhẫn với 1 chiếc nhẫn đang đeo. Cách đo như sau:
Bước 1: Chuẩn bị thước kẻ và nhẫn để đo.
Bước 2: Tiến hành đo ni nhẫn, đặt vạch số 0 trên thước trùng với mép trong cùng bên trái.
Bước 3: Sau khi có đường kính lòng trong nhẫn, khách hàng tiến hành đối chiếu với bảng size nhẫn bên dưới:
Size nhẫn là số từ 6-20, đường kính nhẫn tính bằng mm.
“Nếu tôi chưa có nhẫn thì làm thế nào để đo size nhẫn chính xác?”. Đừng lo, bạn hoàn toàn có thể biết được chính xác size nhẫn bằng cách đo size nhẫn với 1 tờ giấy nhỏ, các bước như sau:
Cách đo ni nhẫn bằng giấy
Đây là cách đo nhẫn khi bạn không có sẵn nhẫn để đo. Các bước như sau.
- Bước 1: Chuẩn bị 1 tời giấy, kéo, bút và một cái thước.
- Bước 2: Bạn tiến hành cắt tờ giấy đã chuẩn bị theo chiều dài tầm 7-10cm, rộng khoảng 0.5 -1 cm.
- Bước 3: Tiến hành quấn tờ giấy đã chuẩn bị vào ngón tay bạn muốn đo
- Bước 4: Đánh dấu 2 phần giao điểm của tờ giấy bằng bút
- Bước 5: Tiến hành dùng thước đo và lấy kết quả. Cách tính size nhẫn bằng cách lấy kết quả đo được chia cho 3.14.
- Bước 6: Lấy kết quả sau khi chia và so sánh với bảng đo size nhẫn của TJC.
Bạn có thể sử dụng sợi len, chỉ nha khoa hay chỉ may để thay cho giấy.
Hoặc bạn có thể xem video cách đo ni nhẫn sau:
Tìm hiểu thêm về Nhẫn Kim Tiền
Chọn size nhẫn bằng cách ước lượng cân nặng và chiều cao
Đối với các trường hợp không thể trực tiếp đo size nhẫn hoặc muốn tặng quà bất ngờ cho người thân. Bạn hoàn toàn có thể ước lượng size nhẫn thông qua cân nặng và chiều cao, tham khảo bảng ước lượng size nhẫn sau:
Lưu ý, với cách ước lượng này chỉ mang đến kết quả tương đối chứ không hoàn toàn chính xác.
Một số lưu ý khi đo size nhẫn
Lưu ý các điều sau để đo chính xác và chọn được size nhẫn phù hợp với bản thân hoặc tặng người thân.
Nên đo nhiều lần
Nên đo ni nhẫn 3-4 lần vào nhiều thời điểm trong ngày để có kết quả đúng nhất.
Nếu số đo size nhẫn của bạn đo được là 2 số khác nhau thì bạn nên chọn số lớn hơn.
Lưu ý về nhiệt độ và thời tiết khi đo
Kích thước cỡ ngón tay có thể thay đổi tuỳ theo thời gian và thời tiết. Vào buổi sáng hoặc khi thời tiết lạnh ngón tay sẽ nhỏ hơn và ngược lại trưa hoặc chiều và khi thời tiết nóng cỡ ngón tay của bạn sẽ giãn ra.
Để ý đến các khớp ngón tay
Vị trí đeo nhẫn nằm ở dưới khớp ngón tay, tuy nhiên phần khớp này to hơn so với phần đeo nhẫn. Do đó, bạn nên đo cả kích thước phần khớp và tính trung bình 2 số đo để lấy kích thước chuẩn nhất, không bị chật hay lỏng.
Size nhẫn nam và size nhẫn nữ có khác nhau không?
Kích thước ngón tay của nam và nữ nhìn chung tương tự nhau. Do đó, cả nam và nữ đều có thể đo ni nhẫn tương tự nhau.
Xem thêm kiến thức về giấy chứng nhận kim cương GIA
Bảng size nhẫn quốc tế
Bảng size nhẫn quốc tế dùng để xác định kích thước các loại nhẫn của hãng nổi tiếng trên thế giới. Việc xem size nhẫn có thể giúp bạn đo size nhẫn chính xác trước khi mua hoặc đặt hàng từ các đơn vị làm nhẫn nổi tiếng ở nước ngoài.
Dưới đây là bảng size nhẫn Mỹ xưa được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới:
US & Canada | UK, Ireland Australia | Japan | Swiss | Diameter (inside mm) | Chu vi (inside mm) |
3 | F | 4 | 4.00 | 14.1 | 44.2 |
3 1/4 | F 1/2 | 5 | 5.25 | 14.3 | 44.8 |
3 1/2 | G | 14.5 | 45.5 | ||
3 3/4 | G 1/2 | 6 | 6.50 | 14.7 | 46.1 |
4 | H | 7 | 14.9 | 46.7 | |
4 1/4 | H 1/2 | 7.75 | 15.1 | 47.4 | |
4 1/2 | I | 8 | 15.3 | 48.0 | |
4 3/4 | J | 9.00 | 15.5 | 48.7 | |
5 | J 1/2 | 9 | 15.7 | 49.3 | |
5 1/4 | K | 10.00 | 15.9 | 49.9 | |
5 1/2 | K 1/2 | 10 | 16.1 | 50.6 | |
5 3/4 | L | 11.75 | 16.3 | 51.2 | |
6 | L 1/2 | 11 | 12.75 | 16.5 | 51.8 |
6 1/4 | M | 12 | 16.7 | 52.5 | |
6 1/2 | M 1/2 | 13 | 14.00 | 16.9 | 53.1 |
6 3/4 | N | 17.1 | 53.8 | ||
7 | N 1/2 | 14 | 15.25 | 17.3 | 54.4 |
7 1/4 | O | 17.5 | 55.0 | ||
7 1/2 | O 1/2 | 15 | 16.50 | 17.7 | 55.7 |
7 3/4 | P | 17.9 | 56.3 | ||
8 | P 1/2 | 16 | 17.75 | 18.1 | 56.9 |
8 1/4 | Q | 18.3 | 57.6 | ||
8 1/2 | Q 1/2 | 17 | 18.5 | 58.2 | |
8 3/4 | R | 19 | 18.7 | 58.9 | |
9 | R 1/2 | 18 | 18.9 | 59.5 | |
9 1/4 | S | 20.25 | 19.2 | 60.1 | |
9 1/2 | S 1/2 | 19 | 19.4 | 60.8 | |
9 3/4 | T | 21.5 | 19.6 | 61.4 | |
10 | T 1/2 | 20 | 19.8 | 62.1 | |
10 1/4 | U | 21 | 20.0 | 62.7 | |
10 1/2 | U 1/2 | 22 | 22.75 | 20.2 | 63.3 |
10 3/4 | V | 20.4 | 64.0 | ||
11 | V 1/2 | 23 | 20.6 | 64.6 | |
11 1/4 | W | 25 | 20.8 | 65.2 | |
11 1/2 | W 1/2 | 24 | 21.0 | 65.9 | |
11 3/4 | X | 21.2 | 66.5 | ||
12 | X 1/2 | 25 | 27.50 | 21.4 | 67.2 |
12 1/4 | Y | 21.6 | 67.8 | ||
12 1/2 | Z | 26 | 28.75 | 21.8 | 68.4 |
12 3/4 | Z 1/2 | 22.0 | 69.1 | ||
13 | 27 | 22.2 | 69.7 |
>>CÙNG CHỦ ĐỀ:
- ✅5 Cách Tháo Nhẫn bị chật cực dễ TẠI NHÀ
- ✅10 Cách Khắc Phục Nhẫn Bị Rộng đeo vừa tay
Trên đây là bài viết về Cách đo size nhẫn của TJC – Cửa hàng trang sức Biên Hoà, Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang.